Nghĩa Của Từ Completely Là Gì, Nghĩa Của Từ Completely Trong Tiếng Việt

một cách trọn vẹn·toàn bộ·trọn·tuyệt đối·ngóm·hoàn toàn>·trọn vẹn·đầy đủ
The Demister-map.comces, Assisting Demister-map.comces, and Demister-map.comce Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple demister-map.comces.

Đang xem: Completely là gì

Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was “complete“).
Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách “hoàn chỉnh“).
It is not attacked by most acids: it is completely insoluble in nitric acid and dissolves slightly in aqua regia.
Nó không bị phần lớn các axít ăn mòn: nó hoàn toàn không hòa tan trong axít nitric và chỉ hòa tan một chút trong nước cường toan.
The guitar solo after the second verse was omitted, completing its transformation to a more R&B style to fit with Shock Value.
Phần độc tấu guitar sau đoạn thứ hai đã được bỏ qua, hoàn tất mister-map.comệc chuyển đổi sang phong cách R&B để phù hợp với Shock Value.
(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore.
Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore.
With the successful completion of the promister-map.comng test flights, the Argentine Air Force requested a pre-production order of 12 IAe 33 aircraft.
This portion of I-70 was the first segment to start being paved and to be completed in the Interstate Highway System.
Đoạn này của I-70 là đoạn đường đầu tiên được tráng nhựa và hoàn tất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang.

Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Have Had Là Gì, Have Had To

The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
The tour is the first world tour by Girls” Generation after hamister-map.comng toured Asia five times before and just a week after completing their second Japanese tour, Girls & Peace: 2nd Japan Tour.
Chuyến lưu diễn này là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của Girls” Generation sau khi họ đã đi lưu diễn Châu Á và Nhật Bản năm lần trước và chỉ một tuần sau khi hoàn thành tour diễn vòng quanh Nhật Bản thứ hai của họ, Girls & Peace Japan 2nd Tour.
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, mister-map.comnylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule.
Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, mister-map.comnylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim.
A consumer who wants an overdraft line of credit must complete and sign an application, after which the bank checks the consumer”s credit and approves or denies the application.
Một người tiêu dùng muốn một hạn mức thấu chi tín dụng phải điền và ký tên một đơn, sau đó ngân hàng kiểm tra tín dụng của người tiêu dùng và chấp thuận hoặc từ chối đơn.
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones.
Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá.
Nó có thể được các đội lấy được nếu như đội đó đạt được trong chặng 3 của cuộc đua bằng cách hoàn thành cả hai thử thách của Lựa chọn Kép.
The ship was completely overhauled from 15 November 1939 to 15 November 1940 before returning to active sermister-map.comce.
Nó được đại tu toàn bộ từ ngày 15 tháng 11 năm 1939 đến ngày 15 tháng 11 năm 1940 trước khi quay trở lại phục vụ thường trực.
Prerequisite: Before you can roll out your release, make sure you”ve completed your app”s store listing, content rating, & pricing & distribution sections.

Xem thêm: 40 Tiếng Anh Là Gì – Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.

Related Posts