clash /klæʃ/ danh từ tiếng chan chát, tiếng loảng xoảngthe clash of weapons: tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồnga clash of interests: sự xung đột về quyền lợi sự không điều hợp (màu sắc) động từ va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chátswords clash: kiếm đập vào nhau chan chát đụng, va mạnh; đụng nhauthe two armies clashed outside the town: quân đội hai bên ngoài đường phốI clashed into him: tôi đụng vào anh ta va chạm, đụng chạm; mâu thuẫninterests clash: quyền lợi va chạm không điều hợp với nhau (màu sắc)these colours clash: những màu này không điều hợp với nhau rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông…) cùng một lúc (+ against, into, upon) xông vào nhau đánh ẩu đả
ADJ. angry, bitter, fierce, serious | armed, bloody, violent | head-on The leaders are preparing for a head-on clash at the summit. | culture, personality
VERB + CLASH lead to
CLASH + VERB break out
PREP. in a/the ~ Several people were injured in violent clashes with the police. | ~ between Clashes between the rebels and government forces have broken out in the north. | ~ of a clash of opinions | ~ over Differences in the aims of the two unions have led to serious clashes over policy. | ~ with