circulate /”sə:kjuleit/ ngoại động từ lưu hành, truyền, truyền báto circulate news: truyền tin nội động từ lưu thông, luân chuyển, tuần hoànblood circulates in the body: máu lưu thông (tuần hoàn) trong cơ thể lưu hành (tiền) lan truyềnnews circulates quickly: tin lan truyền nhanh chóng chuyểnđi vòng quanhluân chuyểnlưu thôngtuần hoànLĩnh vực: toán & tinchu chuyểnLĩnh vực: điện lạnhtuần hoàn (không khí) <"sə:kjuleit> o tuần hoàn Làm cho bùn khoan chảy một chu trình hoàn chỉnh qua hệ thống bùn hoặc tuần hoàn trên thiết bị khoan. Tuần hoàn được thực hiện bằng cách bơm bùn khoan khỏi thùng chứa bùn và xuống phía trong của ống mềm quay, của vòi phun và của cột cần khoan trên thiết bị khoan xoay. Bùn phun xuống đáy qua vòi phun trên mũi khoan rồi quay lại bề mặt theo vành giếng giữa cột cần và thành giếng. Sau đó bùn được đưa về thùng chứa bùn. o luân chuyển § circulate fluid : chất lỏng tuần hoàn § circulate out : tuần hoàn khử mùn và khí § circulate-and-weigh : tuần hoàn và trọng lượng
ADV. freely Air can circulate freely through the tunnels.
PREP. around/round The heart circulates blood around the body. | through Blood circulates through the arteries and veins.
2 story/idea/information
ADV. widely The book was circulated widely in Russia. | freely
PREP. among/amongst newspapers circulating among minority communities | around/round There”s a story circulating around the office that you are about to leave the company. | to The document will be circulated to all members.
Từ điển WordNet
v.
move through a space, circuit or system, returning to the starting point