Các từ vựng tiếng Anh về toán học rất cần thiết với mỗi chúng ta khi học ngôn ngữ này. Dưới đây là cách phát âm, viết và sử dụng cộng trừ nhân chia tiếng Anh.
Những phép toán cộng trừ nhân chia chúng ta được học từ bé và với tiếng Anh thì đây cũng là những phép tính cơ bản cần nắm vững. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng hoặc không nhớ cộng trừ nhân chia tiếng Anh là gì thì hãy tham khảo thông tin chia sẻ dưới đây.
Đang xem: Chia tiếng anh là gì
Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh
Không phải chỉ nhớ từ vựng tiếng Anh về các phép toán cơ bản là được. Bạn cũng cần biết cách sử dụng chúng để tạo thành các câu có nghĩa.
Phép thêm, bổ sung trong cộng trừ nhân chia tiếng Anh
Để biểu thị cho phép cộng trongtiếng Anh, bạn có thể sử dụng các từ như “make, and, plus”. Còn đối với việcthể hiện kết quả của phép tính thì bạn dùng động từ “to be” hoặc “equal”.
Ví dụ chúng ta có phép toán 4 + 10 = 14. Khi đó, bạn có thể diễn đạt bằngtiếng Anh là “Four plus ten equals fourteen” hoặc “Four and ten are fourteen”hay “Four make ten is fourteen”.

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh là các phép toán cơ bản mà chúng ta cần biết
Phép trừ
Để biểu thị cho dấu trừ trong phéptính này, bạn sử dụng :from” hoặc “minus” với cách nói ngược lại. Bạn cũng dùng“to be” hoăc “equal”để thể hiện kết quả của phép tính. Ví dụ với bài toán sau10 – 3 = 7 thì bạn có thể diễn đạt thành “Ten minus three equal seven”. Hoặc bạncũng có thể diễn đạt rằng “Ten from three is seven”.
Xem thêm: Xem Tử Vi Ngày 20/2/2021 Thứ 7 Của 12 Con Giáp Chi Tiết Nhất
Phép chia
Trong tiếng Anh, dấu chia có thể được biểu thị bằng cách sử dụngcác từ như “divided by”, “into”. Việc thể hiện kết quả của phép tính cũng sửdụng các từ “go”, “equal” hay “to be”. Ví dụ với phép toán 20 ÷ 4 = 5 thì cácbạn có thể diễn đạt là “Twenty divided by four is/equals five” hay “Four intotwenty goes five (times) .

Phép chia được biểu thị bằng “divided by”
Các Từ Vựng Toán Học Khác TrongTiếng Anh
Trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản còn rất nhiều các từ vựng toán học khác mà các bạn nên lưu giữ cho mình trong đầu. Dù là học tiếng Anh qua bài hát hay học tiếng Anh online thì dưới đây là các từ vựng toán học khác mà bạn nên trau dồi.
Từ vựng trong hình học
Một số từ vựng trong hình học đượcsử dụng phổ biến như:
Circumference: Chu vi.Area: Diện tích.Diameter: Đường kính.Equilateral triangle: Tam giác đều.Decagon: Thập giác.Cylinder: Hình trụ.Cone: Hình nón.Hexagon: Lục giácSimilar triangles: Tam giác đồng dạng.Rectangular parallelepiped: Hình hộp chữ nhậtPrism; cylinder: Hình lăng trụHeptagon: Thất giácIsosceles triangle: Tam giác cânChord: Dây cung.Adjacent pair: Cặp góc kề nhauArc: Cung.Alternate interior: So le trong.Alternate exterior: So le ngoài.Corresponding pair: Cặp góc đồng vịAcute angle: Góc nhọn.Acute triangle: Tam giác nhọn).Cubic: Đơn vị khối.Cube: Hình khối.Congruent: Bằng nhau.Concentric : Đồng tâmComplementary: Phụ nhau.Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau.Inscribed angle: Góc nội tiếp.Median: Trung tuyến.circumscribed: Ngoại tiếp.cyclic: Nội tiếp.Similar; congruent: Đồng dạng.Acyclic: (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoàn.Acnode : Điểm cô lập (của đường cong).Abut: (a.): Chung biên, kề sát.
Xem thêm: Postgresql Là Gì – So Sánh Mysql Và Postgresql Trong Lập Trình

Từ vựng hình học trong tiếng Anh cũng rất đa dạng
Từ vựng đại số trong toán học
Total ~: Gia tốc toàn phần.Average ~: Gia tốc trung bình.angular ~: Gia tốc góc.Relative ~: Gia tốc tương đối.~ of gravity: Gia tốc trọng trường.~ of translation: Gia tốc tịnh tiến.~ of convergence: Gia tốc hội tụ.accelerate: Gia tốc, tăng tốc độ.Fraction: Phân số.difference: Hiệu.Abridge: Rút gọn.Speed: Vận tốc, tốc độ.Quotient: Thương số.Sum: Tổng.Solution (algebra), root (ofequation): nghiệm.Inequality: Bất đẳng thức.Absolute value: Giá trị tuyệt đối.Absolute: Tuyệt đối.Abelian: Tính giao hoán.abbreviate/abv: Viết tắt.Abacus: Bàn tính.Adder: Bộ cộng.Accumulator: Bộ đếm.Accuracy: Độ chính xác.Addend: Số hạng trong phép cộng.Additive: Cộng tính.Amplitude ~: Bộ cộng biên độ.Algebraic ~: Bộ cộng đại số.Add: Cộng vào, thêm vào, bổ sung.Adjoint: Liên hợpAdinfinitum: Vô cùng.Product: Tích, nhân.Infinite : Tập hợp vô hạn.Finite : Tập hợp hữu hạn.Bounded : Tập hợp bị chặn.Aggregate: Tập hợp, bộ, tụ tập lại.Aggregation: Sự tổng hợp.Affinity: Phép biến đối afin.Agreement: Quy ước.

Vẫn còn nhiều từ vựng toán học mà bạn cần trau dồi
Trên đây là chia sẻ về các phép cộng trừ nhân chia Tiếng Anh. Ngoài ra, còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh thông dụng khác mà bạn có thể học tại video này. Hy vọng các thông tin trên sẽ hỗ trợ tốt hơn cho các bạn trong quá trình học anh văn. Nếu thấy thông tin hữu ích, bạn hãy để lại comment lại ngay bên dưới hoặc chia sẻ bài viết để các bạn đọc khác cùng tham khảo nhé!