Trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ không ít lần phải sử dụng câu bị động. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.
Đang xem: Câu bị đông trong tiếng anh là gì

Công thức chung
S+BE+V past participle(P2)
Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
– V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
– Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
Quy tắc:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác địnhS, V, Ovà thì củaVtrong câu chủ động.
b. LấyOtrong câu chủ động làmScủa câu bị động.
LấyStrong câu chủ động làmOvà đặt sauBytrong câu bị động.
c. Biến đổiVchính trong câu chủ động thànhP2(Past Participle) trong câu bị động.
d. ThêmTo bevào trướcP2trong câu bị động (To bephải chia theo thời củaVchính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Bảng công thức các thì ở thể bị động:
Tense |
Active |
Passive |
Simple Present |
S + V + O |
S+be +P2 + by + O |
Present Continuous |
S + am/is/are + V-ing + O |
S+ am/is/are + being+ P2 + by + O |
Present Perfect |
S + has/have + P2 + O |
S + has/have + been + P2+ by + O |
Simple Past |
S + V-ed + O |
S + was/were + P2 + by + O |
Past Continuous |
S + was/were + V-ing + O |
S+ was/were + being+ P2 + by + O |
Past Perfect |
S+ had + P2+O |
S + had + been + P2 + by + O |
Simple Future |
S + will/shall + V + O |
S + will + be + P2 + by + O |
Future Perfect |
S + will/shall + have + P2 + O |
S + will + have + been + P2 + by + O |
Be + going to |
S + am/is/are + going to + V + O |
S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O |
Model Verbs |
S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 |
S + model verb + be + P2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 |
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
–>bị động: You're supposed to+VinfVD: It's your duty to make tea today.>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
–>bị động: S + can't + be + P2VD: It's impossible to solve this problem.>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
–> bị động: S + should/ must + be +P2VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
–> bị động: S + should/must + be +P2.VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC ” NHỜ AI LÀM GÌ”
Chủ động | Bị động |
Have + sb + V | Have + st + P2 |
Get + sb + to V | Get + st + P2 |
VD:
I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid….etc>> Chủ động: S + V + sb VingBị động: S + V + sb/st + being + P2VD: I like you wearing this dress.>> I like this dress being worn by you.BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LETMAKE Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf –> Bị động: S +be+ made + to + VinfVD: They make me make tea >> I am made to make tea.LET Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf –> Bị động: let + sb/st + be P2 hoặc be allowed to Vinf VD:My parents never let me do anything by myself.→ My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents.They don’t let us beat their dog.→They don’t let their dog be beaten or We are not allowed to beat their dog.
BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp — verb of perception: see, watch, notice, hear, look…)1/ Cấu trúc chủ động: S + Vp + sb + Ving>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + Ving (Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)VD: We saw her overhearing us >> She was seen overhearing us.2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)* NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
BỊ ĐỘNG KÉP1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:People/they + think/say/suppose/believe/consider/report…..+ that + clause.>> Bị động:a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported…+ that + clause( trong đó clause = S + Vinf + O)b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐS + am/is/are + thought/ said/supposed… + to + VinfVD: People say that he is a good doctor.>> It's said that he is a good doctor.He is said to be a good doctor.c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.S + am/is/are + thought/ said/ supposed… + to + have + P2.VD: People think he stole my car.>> It's thought he stole my car.He is thought to have stolen my car.
Công thức:People/they + thought/said/supposed…+ that + clause.>>Bị động:a/ It was + thought/ said/ supposed…+ that + clause.b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:S + was/were + thought/ said/ supposed… + to + Vinf.VD: People said that he is a good doctor.>> It was said that he is a good doctor.He was said to be a good doctor.c/ Động từ trong clause ở thì QKHTS + was/were + thought/ said/ supposed… + to + have + P2.VD: They thought he was one of famous singers.>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
BỊ ĐỘNG CỦA 7ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ ” IT”.
Công thức:It + be + adj + for sb + to do st.>>Bị động:It + be + adj + for st + to be done.VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.
BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ
Trong đó : Oi = Indirect Object.Od = Direct Object.Công thức:S + V + Oi + Od>>Bị động:1/ Oi + be + P2( of V) + Od.2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Trò Chơi Ô Chữ Trên Powerpoint Đơn Giản 3/2021
( riêng động từ ” buy” dùng giới từ ” for” ).VD: My friend gave me a present on my birthday.>> A present was given to me by my friend on my birthday.I was given a present on my birthday by my friend.
Để luyện thi Ielts hoặc tham khảocác khóa học