Nếu sử dụng được câu bị động trong tiếng Anh thì bạn sẽ được đánh giá cao, nhưng ít nhất bạn cần phải dùng đúng như các kiến thức trong bài học này.
Đang xem: Câu bị động là gì
Mục Lục
NGỮ PHÁP CÂU BỊ ĐỘNG PASSIVE VOICEĐỊNH NGHĨA CÂU BỊ ĐỘNG PASSIVE VOICECấu trúc và cách sử dụng Câu bị độngTo have something done
Đây là một bài học trong chuỗi bài học Ngữ Pháp Cơ Bản – Nâng Cao, được thiết kế khoa học và có bài tập đầy đủ nhằm giúp các bạn ôn tập lại ngữ pháp. Các học viên lớp IELTS Online và lớp IELTS tại Hà Nội được yêu cầu bắt buộc tham gia các bài học trong chuỗi bài học này.

Câu bị động Passive Voice là gì?
Câu bị động (passive voice) là một cấu trúc được sử dụng để nhấn mạnh tới tân ngữ (objects) thay vì chủ ngữ (subjects) và tạo thành bởi đảo vị trí chủ ngữ và tân ngữ và cùng trợ động từ và phân từ của động từ.
(Theo Oxford)
Như vậy, bạn lưu ý rằng:
Câu bị động nhấn mạnh tới tân ngữ thay vì chủ ngữ. Ở đây bạn nên hiểu rằng trong cấu trúc passive voice thì người ta chú ý tới đối tượng bị tác động bởi hành động (chính là tân ngữ) còn đối tượng gây ra hành động (chủ ngữ) thì người ta không quan tâm bằng (hoặc chẳng quan tâm).Câu bị động sẽ cần có trợ động từ (tương ứng các thì)
PASSIVE VOICE
IN ENGLISH
Cấu trúc và cách sử dụng Câu bị động
Cấu trúc câu bị động
Chúng ta sử dụng dạng đúng của to be + phân từ quá khứ để tạo thành câu điều kiện.
Câu chủ động |
Câu bị động |
I/you/we/they catch He/she/it catches I/you/he/she/it/we/they will catch I/you/he/she/it/we/they caught to catch |
I am caught/You/we/they are caught He/she/it is caught I/you/he/she/it/we/they will be caught I/you/he/she/it/we/they were caught to be caught |
Cấu trúc câu bị động theo thì
Với từng thì (tense) chúng ta sẽ có các cấu trúc câu bị động khác nhau, bạn chú ý thật kỹ vào cách sử dụng động từ nhé
Thì |
Cấu trúc câu bị động |
Ví dụ |
present simple |
am/are/is + past participle |
He is taken to school by his mum. |
present continuous |
am/are/is being + past participle |
They are being bullied. |
present perfect |
have/has been + past participle |
Have you been interviewed for many jobs? |
past simple |
was/were + past participle |
We were told not to touch anything. Xem thêm: impersonal là gì |
past continuous |
was/were being + past participle |
Our computers were being attacked by hackers. |
past perfect |
had been + past participle |
His mother had been brought up in India. |
future |
will be + past participle |
Arrangements will be made to move them to other locations. |
future perfect |
will have been + past participle |
All the merchandise will have been shipped by tomorrow. |
Nguồn Oxford
Cách sử dụng câu bị động
Chúng ta thường sử dụng câu bị động trong tình huống:
chúng ta không biết được người hoặc hành động được thực hiện như thế nào:
My car was stolen. (Xe hơi của tôi bị trộm.)
The spaceship is damaged. (Con tàu vũ trụ đã bị phá huỷ.)
Việc biết ai làm gì đó không quan trọng hoặc không cần thiết:
My train was cancelled. (Tàu của tôi bị huỷ.)
The aliens are waiting to be rescued. (Những người ngoài hành tinh đang đợi để được cứu.)
Was anyone hurt in the accident? (Có ai bị thương lúc tai nạn không?)
Letters aren’t delivered on bank holidays. (Thư từ sẽ không được gửi đi vào dịp nghỉ lễ.)
Nếu một người làm gì đó quan trọng, chúng ta sử dụng by + người đó.
Xem thêm: Transactional Account/ Checking Deposit Là Gì ? Tiền Gửi Không Kì Hạn (Demand Deposit) Là Gì
Câu chủ động: Aliens caught Norman.
Câu bị động: Norman was caught by aliens.
To have something done
Khi người khác làm một việc gì đó cho chúng ta, chúng ta có thể nói have something done. Chúng ta không thường nói là ai làm điều đó.
Chúng ta sử dụng dạng đúng của have + danh từ + phân từ quá khứ:
She has the spaceship repaired. (= The garage repairs the spaceship.)
I had my hair coloured. (= The hairdresser coloured my hair.)
We’ll have a new house designed. (= An architect will design a new house for us.)