Đang xem: Better là gì
1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Từ đồng âm 1.3 Tính từ 1.3.1 Thành ngữ 1.4 Phó từ 1.4.1 Thành ngữ 1.5 Ngoại động từ 1.5.1 Thành ngữ 1.5.2 Chia động từ 1.6 Danh từ 1.6.1 Thành ngữ 1.7 Danh từ 1.7.1 Đồng nghĩa 1.8 Tham khảo
<ˈbɛ.tɜː>
Từ đồng âm < sửa>
bettor
Tính từ < sửa>
better /ˈbɛ.tɜː/
Cấp so sánh của good . Cấp so sánh của well . Hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn. you can”t find a better man — anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn Khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm…). he is not well yet — anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ Thành ngữ < sửa> to be better off: Khấm khá hơn, phong lưu hơn. to be better than one”s words: Hứa ít làm nhiều. the better part: Phần lớn, đa số. no better than: Không hơn gì. to have seen better days: Đã có thời kỳ khấm khá. one”s better half: Xem half . she is no better than she should be — ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã
Phó từ < sửa>
better /ˈbɛ.tɜː/
Cấp so sánh của well . Hơn, tốt hơn, hay hơn. to think better of somebody — đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai Thành ngữ < sửa> better late than never: Muộn còn hơn không. had better: Nên, tốt hơn là. you had better go now — anh nên đi bây giờ thì hơn to know better: Không tin (lời ai nói). Không dại gì mà làm (một mister-map.comệc gì). to think better of it: Thay đổi ý kiến.
Ngoại động từ < sửa>
better ngoại động từ /ˈbɛ.tɜː/
Làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện. to better the limister-map.comng conditions of the people — cải thiện đời sống của nhân dân to better a record — lập kỷ lục cao hơn Vượt, hơn. Thành ngữ < sửa> to better oneself: Đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn. Chia động từ < sửa>
Xem thêm: Công Thức Tiếng Anh Là Gì – Tổng Hợp Công Thức Các Thì Trong Tiếng Anh
better
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to better Phân từ hiện tại bettering Phân từ quá khứ bettered Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại better better hoặc betterest¹ betters hoặc bettereth¹ better better better Quá khứ bettered bettered hoặc betteredst¹ bettered bettered bettered bettered Tương lai will/shall² better will/shall better hoặc wilt/shalt¹ better will/shall better will/shall better will/shall better will/shall better Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại better better hoặc betterest¹ better better better better Quá khứ bettered bettered bettered bettered bettered bettered Tương lai were to better hoặc should better were to better hoặc should better were to better hoặc should better were to better hoặc should better were to better hoặc should better were to better hoặc should better Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — better — let’s better better —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ < sửa>
better (số nhiều betters )
Người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng). to respect one”s betters — kính trọng những người hơn mình Thế lợi hơn. to get the better of — thắng, thắng thế Thành ngữ < sửa> for better or worse: Dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ).
Danh từ < sửa>
better (số nhiều betters )
Người đánh cuộc, người đánh cá. Đồng nghĩa < sửa> bettor
Tham khảo < sửa>
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng mister-map.comệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “http://mister-map.com/w/index.php?title=better&oldid=1999634”
Xem thêm: Cách Mở Task Manager Khi Bị Khóa Không Mở Được Trong Windows
Thể loại: Mục từ tiếng AnhTính từHình thức cấp so sánhPhó từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhPhó từ tiếng AnhTính từ tiếng Anh