bearing /”beəriɳ/ danh từ sự mang sự chịu đựnghis conceit it past (beyond all) bearing: không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó sự sinh nở, sự sinh đẻchild bearing: sự sinh conto be in full bearing: đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);to be past bearing quá thời kỳ sinh nở: thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phongmodest bearing: thái độ khiêm tốn phương diện, mặt (của một vấn đề)to examine a question in all its bearings: xem xét một vấn đề trên mọi phương diện sự liên quan, mối quan hệthis remark has no bearing on the question: lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề ý nghĩa, nghĩathe precise bearing of the word: nghĩa chính xác của từ đó (kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinêball bearings: vòng bi, ổ bi (xe đạp…) (hàng hải); (hàng không) quân… vị trí phương hướngto take one”s bearings: xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)to lose one”s bearings: lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) (số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu…) sự giữ (phiếu)ability of bearing taxationkhả năng chịu thuếbearing capacitysức nở của nấm menbearing no interestkhông tính lãiegg bearing seasonthời kỳ đẻ trứnghigh interest bearing debenturetrái phiếu lãi suất caointerest bearing eligible liabilitiestrái phiếu trả lãilive bearing fishcá đẻ connon-interest bearing loanskhoản vay không lãinon-interest bearing securitieschứng khoán không lãiprice bearing no appreciable changegiá biến đổi không rõ ràngtax bearing capacitykhả năng chịu thuế <"beəriɳ> danh từ o góc phương vị Góc tạo bởi phương nằm ngang của một điểm đo theo chiều kim đồng hồ từ một điểm khác. o ổ (trục) Bề mặt hoặc điểm để đỡ.