strong /strɔɳ/ tính từ bền, vững, chắc chắn, kiên cốstrong cloth: vải bềnstrong fortress: pháo đài kiên cốstrong conviction: niềm tin chắc chắna strong suit: (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường khoẻ, tráng kiệnstrong constitution: thể chất khoẻ mạnhstrong health: sức khoẻ tốtby the strong arm (hand): bằng vũ lựcthe strong: những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnhto be as strong as a horse: khoẻ như trâu mạnh; tốta strong wind: cơn gió mạnhstrong army: một đội quân mạnha strong fleet: một hạm đội mạnha company 200 strong: một đại đội gồm 200 ngườihow many strong are you?: các anh có bao nhiêu người?a strong candidate: một ứng cử viên mạnh thếstrong eyes: mắt tinhstrong memory: trí nhớ tốt giỏi, có khả năngto be strong in English: giỏi tiếng Anh đặc, nặng, mạnhstrong tea: nước trà đặcstrong drink (water): rượu mạnh rõ ràng, đanh thép, rõ rệtstrong evidence: chứng cớ rõ ràngstrong argument: lý lẽ đanh thépa strong resemblance: sự giống nhau rõ rệt kiên quyết; nặng nềstrong man: người kiên quyết, con người hùngto be strong against compromise: kiên quyết chống thoả hiệpstrong measures: những biện pháp kiên quyếtstrong language: lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa to và rắn rỏia strong voice: giọng nói to và rắn rỏi sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tìnhstrong affection: cảm tình nồng nhiệta strong Democrat: một đảng viên Dân chủ hăng hái có mùi, hôi, thốistrong smell: mùi thốistrong butter: bơ ôi sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn) (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)to have a strong hold upon (over) someone có ảnh hưởng đối với aigoing strong (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hởto go (come) it strong (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốnstrong market thị trường giá cả lên nhanhstrong meat thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng