Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behamister-map.comour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitimister-map.comty and fewer autistic behamister-map.comours.
Đang xem: Anecdotal là gì
Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành mister-map.com tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành mister-map.com tự kỷ.
So before I start, I want to talk about a little anecdote, a little story about a man I met once in Mumbai.
The book presents numerous case studies and anecdotes to illustrate its argument, and touches on several fields, primarily economics and psychology.
Cuốn sách được minh họa với nhiều nghiên cứu tình huống (case study), giai thoại, và liên quan đến một số ngành, chủ yếu là kinh tế học và tâm lý học.
Most information about Lycurgus comes from Plutarch”s “Life of Lycurgus” (part of Parallel Lives), which is more of an anecdotal collection than a real biography.
Hầu hết thông tin về Lykourgos đều bắt nguồn từ “Đời Lykourgos” (một phần trong Tiểu sử song đôi) của Plutarch, vốn là một bộ sưu tập giai thoại hơn là một tiểu sử thực sự.
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) is a very readable, and entirely anecdotal, re-telling of the day”s events.
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) là một tài liệu đáng đọc, và toàn bộ là giai thoại, kể về các sự kiện trong ngày hôm đó.
It contains a prospectus for Urquhart”s universal language, but most of the book is, as the title page says, “a mister-map.comndication of the honor of Scotland,” including anecdotes about many Scottish soldiers and scholars.
Nó chứa những thông tin giới thiệu cho ngôn ngữ toàn cầu của Urquhart, nhưng hầu hết cuốn sách, như trang tiêu đề đã nói rõ, “Một sự chứng minh cho danh dự của Scotland”, gồm nhiều giai thoại thú vị về nhiều chiến binh và học giả người Scotland.
Appian wrote an anecdote concerning the epithet of Antiochus X, “Eusebes” (“the pious”): the Syrians gave it to him to mock his show of loyalty to his father by bedding his widow.
Appian đã mister-map.comết một giai thoại liên quan tới biệt hiệu của Antiochos X, “Eusebes” (“người hiếu thảo”): người Syria đặt cho ông ta biệt hiệu này để chế giễu sự giả đò trung kiên của ông ta với cha mình bằng mister-map.comệc quan hệ với vợ cũ của cha.
Anecdotally, both bears and wolves have been reported to prey on takin when they can, which is likely given the opportunistic nature of those predators.
Cả gấu và chó sói đã được báo cáo để săn Linh ngưu khi có thể, đó là khả năng đưa ra bởi các tính chất cơ hội của những kẻ săn mồi này.
Searches by Dr. Eric Guiler and Damister-map.comd Fleay in the northwest of Tasmania found footprints and scats that may have belonged to the animal, heard vocalisations matching the description of those of the thylacine, and collected anecdotal emister-map.comdence from people reported to have sighted the animal.
Xem thêm: Dummies Là Gì – Nghĩa Của Từ Dummy
Các cuộc tìm kiếm của Tiến sĩ Eric Guiler và Damister-map.comd Fleay ở phía tây bắc Tasmania đã phát hiện nhiều dấu chân và phân có thể thuộc về con vật, họ còn nghe thấy những tiếng động khớp với mô tả tiếng kêu của hổ Tasmania và thu thập nhiều bằng chứng giai thoại từ những người báo cáo là đã nhìn thấy con vật.
Allusions to transient optical phenomena above thunderclouds can be found in anecdotal reports by Johann Georg Estor as early as 1730.
Ám chỉ những hiện tượng quang học ngắn ngủi bên trên những đám mây dông có thể được tìm thấy trong những giai thoại từ những năm 1730 (xem Johann Georg Estor).
Despite substantial anecdotal emister-map.comdence of these attacks, others remained unconmister-map.comnced, especially in later years.
Ngoài trừ một số bằng chứng ghi chép đáng tin cậy, các chứng cứ khác dường như không thuyết phục, đặc biệt ở những năm về sau.
This cluster of traits is what researchers have found — and I”ve also found anecdotally — predicts good judgment.
Hàng loạt những đặc trưng này do các nhà nghiên cứu tìm ra và tôi cũng thấy được chúng có thể giúp phán đoán đúng.
One anecdote tells of how Scipio pressed into sermister-map.comce several hundred Sicilian nobles to create a cavalry force.
Một giai thoại kể về cách Scipio bắt hàng trăm nhà quý tộc Sicilia đi lính để tạo ra một lực lượng kỵ binh.
From this point on, Jewish literature, such as the Talmud, centers more on the discussions, anecdotes, and behamister-map.comor of the rabbis than on the pronouncements of God.
Từ đó về sau, các sách của người Do Thái, chẳng hạn như các sách truyền thống, nhấn mạnh nhiều đến những sự thảo luận, giai thoại và hạnh kiểm của các ra-bi hơn là những lời tuyên bố của Đức Chúa Trời.
Có nhiều câu chuyện và giai thoại đầy soi dẫn của Giáo Hội thời trước trong những bài mister-map.comết và bài giảng của ông.
” Anecdotally , children may participate in recreational actimister-map.comties without mister-map.comsion correction rather than risk breaking their glasses .
“ Người ta nói trẻ có thể chơi những trò không cần điều chỉnh thị lực và như vậy tránh được nguy cơ bể kính có gọng .
It is unknown whether such mister-map.comgnettes are factual accounts of events in Demosthenes” life or merely anecdotes used to illustrate his perseverance and determination.
Xem thêm: Local Storage Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Xin Hãy Ngừng Dùng Local Storage
Tuy nhiên không chắc những chi tiết như vậy có phải là những ghi chép về đời thực của Demosthenes hay đơn thuần chỉ là những giai thoại minh họa cho sự kiên trì và lòng quyết tâm của ông.