Ambiguity là gì
Có thể bạn chưa biết Ambiguity là gì? Nhưng mình hi vọng qua bài viết này bạn sẽ hiểu hơn về từ này.
Đang xem: Ambiguity là gì
Ambiguity /ˌæm.bɪˈɡjuː.ə.ti/ danh từ
Ambiguity có nghĩa là nhập nhằng, không rõ ràng về một từ, một vấn đề nào đó. Chắc hẳn các bạn không muốn khi chúng ta nói chuyện mà mình nói một đằng người nghe lại hiểu một kiểu đúng không nào ? Ai cũng muốn từ mình nói ra phải rõ ràng, không mang hai nghĩa và không thể hiểu sang một nghĩa khác.
Phân loại về sự nhầm lẫn
Có hai loại ambiguity (nhầm lẫn) đó là lexical (từ vựng) và structural (cấu trúc). Chúng ta thường nhầm lẫn về từ vựng nhiều hơn là cấu trúc.
Nhầm lẫn về từ vựng : xảy ra khi những từ chúng ta sử dụng là từ nhiều nghĩa. Từ đồng âm ví dụ như từ sa mạc và từ món ăn tráng miệng nếu không viết ra thì chúng ta sẽ không biết người ta đang muốn nói đến từ nào nếu không có ngữ cảnh.
Nhầm lẫn về cấu trúc : xảy ra khi một cụm từ hoặc câu có nhiều hơn một cấu trúc cơ bản. Ví dụ : Obama knows a richer man than Trump có thể hiểu theo hai tầng nghĩa đó là Obama biết ai là người giàu hơn Trump hoặc hiểu là Obama được biết đến là người giàu hơn Trump và đây là sự không rõ ràng, mơ hồ về cách viết câu làm cho người đọc, người nghe hiểu sang nghĩa khác không đúng với mục đích ban đầu ở người người viết, người nói.
Những lưu ý để tránh nhầm lẫn khi viết và nói
Khi viết văn hay nói chuyện chúng ta cần phải hiểu rõ được từ chúng ta muốn nói đến.
Xem thêm: ” Solid State Là Gì ? Ý Nghĩa Của Từ Solid State Tra Từ Solid State Là Gì
Chúng ta phải nắm rõ được cách dùng từ, cách sắp xếp từ nghĩa sao cho hợp lý và quan trọng là đúng nghĩa mà chúng ta muốn nhất, không được viết lấp lửng làm cho người đọc, người nghe hiểu sai hoặc hiểu nhầm.
Tìm hiểu trước nghĩa mà từ đó có vì một từ tiếng anh đặt trong ngữ cảnh này nghĩa này nhưng trong hoàn cảnh khác thì có nghĩa khác.
Một số từ liên quan
Double-entendre : câu có hai nghĩa
Doubt : ngờ vực, nghi ngờ
Enigma : khó hiểu
Incertitude : không chắn chắn, lưỡng lự
Vagueness : không rõ ràng, áng chừng
Cloudiness: sự tối nghĩa
Uncertainty: sự không chắc chắn
Temporize: trì hoãn, không quyết đoán
Shuffle: mập mờ, lẩn tránh
Một số ví dụ với từ Ambiguity
I always ambiguity between poem and poet. – Tôi luôn luôn nhầm lẫn giữa hai từ bài thơ và nhà thơ.
When Paul wants to say bear (verb), Harry thinks it is bear (noun). – Khi Paul muốn nói từ ôm thì Harry lại nghĩ đó là từ con gấu.
Xem thêm: Tìm Hiểu Thêm Về Cụm Từ 'All Set', 10 Cụm Động Từ Với Set Trong Tiếng Anh
Trên đây là một số thông tin về từ Ambiguity. Mình hi vọng qua bài viết này các bạn đã hiểu hơn về từ Ambiguity và sử dụng nó thật hiệu quả.