along /ə”lɔɳ/ phó từ theo chiều dài, suốt theoto lie along: nằm dài ra tiến lên, về phía trướccome along: đi nào, đi lên, tiến lên đihow are you getting along?: thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao?all along: suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầuI knew it all along: tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó along of (thông tục) vì, do bởiit happened all along of your carelessness: câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anhalong with theo cùng với, song song vớicome along with me: hãy đi với tôiright along (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng giới từ dọc theo, theoto walk along the road: đi dọc theo con đườngalong the river: dọc theo con sông Lĩnh vực: xây dựngdọc theomoment along shorter span: mômen dọc theo nhịp ngắn của bảnmoving along: chuyển động dọc theoalong the gainlắp mộng dọcalong tracktrong hướng vệ tinhbe fed along two pathsđược cấp bằng hai đườngconstant along the spankhông thay đổi dọc nhịpfloor panel put along walltấm sàn dọc tườngintegral (taken) along a linetích phân lấy theo một đườngoutdoor advertising along high waysự quảng cáo dọc đườngregion submerged by rain waters for along timevùng bị úng lâu ngày do nước mưasimply-supported along four sideskê tự do trên 4 cạnhslab simply supported along all four edges by beamsbản gối giản đơn trên 4 cạnh lên các dầmslide to move smoothly along a plane coast, crawl , creepđi lẻn, bò, trườnsupport along four sidestựa trên bốn cạnhsupported along four sideskê trên 4 cạnh