Nghĩa Của Từ : Along Là Gì, Nghĩa Của Từ Along, Nghĩa Của Từ : Along

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Along là gì

*
*
*

along

*

along /ə”lɔɳ/ phó từ theo chiều dài, suốt theoto lie along: nằm dài ra tiến lên, về phía trướccome along: đi nào, đi lên, tiến lên đihow are you getting along?: thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao?all along: suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầuI knew it all along: tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó along of (thông tục) vì, do bởiit happened all along of your carelessness: câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anhalong with theo cùng với, song song vớicome along with me: hãy đi với tôiright along (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng giới từ dọc theo, theoto walk along the road: đi dọc theo con đườngalong the river: dọc theo con sông
Lĩnh vực: xây dựngdọc theomoment along shorter span: mômen dọc theo nhịp ngắn của bảnmoving along: chuyển động dọc theoalong the gainlắp mộng dọcalong tracktrong hướng vệ tinhbe fed along two pathsđược cấp bằng hai đườngconstant along the spankhông thay đổi dọc nhịpfloor panel put along walltấm sàn dọc tườngintegral (taken) along a linetích phân lấy theo một đườngoutdoor advertising along high waysự quảng cáo dọc đườngregion submerged by rain waters for along timevùng bị úng lâu ngày do nước mưasimply-supported along four sideskê tự do trên 4 cạnhslab simply supported along all four edges by beamsbản gối giản đơn trên 4 cạnh lên các dầmslide to move smoothly along a plane coast, crawl , creepđi lẻn, bò, trườnsupport along four sidestựa trên bốn cạnhsupported along four sideskê trên 4 cạnh

Xem thêm: Cảnh Hôn Nhau Lãng Mạn Trong Phim Hôn Nhau Lang Mang, 6 Phim Hoa Ngữ Có Nhiều Cảnh Hôn Nhất

*

*

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Quadrature Là Gì Trong Tiếng Việt? Nghĩa Của Từ Quadrature

*

adv.

in accompaniment or as a companion

his little sister came along to the movies

I brought my camera along

working along with his father

to a more advanced state

the work is moving along

well along in their research

hurrying their education along

getting along in years

in addition (usually followed by `with”)

we sent them food and some clothing went along in the package

along with the package came a bill

consider the advantages along with the disadvantages

in line with a length or direction (often followed by `by” or `beside”)

pass the word along

Related Posts