Trạng từ là một từloạimà bạn gặp thường xuyên khi học tiếng Anh. Trạng từ (hay còn gọi là phó từ – Adverb) là từloạirất hay đượcdùngvà xuất hiệndướihầu hếtnhữngcâu tiếng Anh. Cùng mister-map.com khám phánhữngkiến thức vềloại từ nàytrongquá trìnhhọc tiếng Anhnhé
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TRẠNG TỪII. VỊ TRÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM NHẬN DẠNG CỦA TRẠNG TỪIII. CÁCH DÙNG CỦA TRẠNG TỪIV. BÀI TẬP THỰC HÀNH (CÓ ĐÁP ÁN)
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TRẠNG TỪ
1. Định nghĩa trạng từ
Trạng từsử dụngđể chỉ tính chất/phụ nghĩa cho một từchiếckhác trừ danh từ và đại danh từ.
Đang xem: Adverbs là gì
Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nóxếp sauhay cuối câu.Trạng từ (hay còn gọi là phó từ)dướitiếng Anh gọi là adverb. Trạng từ làcáctừsử dụngđể bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nóxếp sauhay cuối câu.
Trạng từ là từchiếcđượcsử dụngđể bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nóxếp sauhay cuối câu.
2. Phân loại trạng từ
Trạng từ trong tiếng Anh có thể được phân loại theo nghĩa hoặc theo vị trí của chúng trong câu, trạng từ có thể được phân loại thành:
a.
Xem thêm: Ioe Go Là Gì, Hướng Dẫn Cách Đăng Ký Thi Ioe Là Gì, Cách Tạo Tài Khoản Ioe
Trạng từ chỉ cách thức (manner)
Diễn tả cách thức một hành động được diễn ra ra sao? sử dụng để giải đáp một số nghi vấn với How?
Ví dụ: He runs fast. She dances badly. I can sing very well
Vị trí của trạng từ chỉ cách thức thường xếp sau động từ hoặc xếp sau tân ngữ (nếu như có tân ngữ).
Ví dụ:
He speaks well English.




Các trạng từ thường sử dụng trong tiếng Anh
Bên trong là danh sách những trạng từ phổ biến mà những bạn thường gặp:
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Well | tốt | very | rất |
Usually | thường xuyên | Never | không bao giờ |
Rather | đúng hơn, hơn là | Almost | gần như, hầu như |
Ever | bao giờ, đã từng | Probably | có thể |
Likely | có khả năng | Eventually | có khả năng |
Eventually | sau cùng | Extremely | vô cùng |
Properly | khác biệt | Beautiful | xinh đẹp |
Different | đúng | Constantly | liên tục |
Currently | hiện nay | Certainly | vững chắc |
Else | khác nữa | Daily | hằng ngày |
Relatively | tương đối | Fairly | khá |
Ultimately | sau cùng | Somewhat | hơi |
Rarely | hiếm khi | Regularly | thường xuyên |
Fully | cụ thể | Essentially | cơ bản |
Hopeful | kỳ vọng | Gently | nhẹ nhàng |
Roughtly | khoảng | Significantly | đáng kể |
Totallyl | đáng kể | Merely | chỉ |
Mainly | chủ yếu | Literally | thực sự, theo nghĩa đen |
Hopeful | kỳ vọng | Gently | nhẹ nhàng |
Initially | ban đầu | Hardly | hầu như không |
Virtually | hầu như | Anyway | dù thế nào đi nữa |
Absolutely | hoàn toàn | Otherwise | cách khác |
Mostly | chủ yếu | Personally | tư nhân |
Closely | nghiêm ngặt | Altogether | nói chung |
Definitely | vững chắc | Truly | thực sự |
Linking verb là gì? – Các Động từ nối thường gặp và bài tập có đáp chi tiết
IV. BÀI TẬP THỰC HÀNH (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chọn trạng ngữ trong đoạn văn
The first book of the seven-book Harry Potter series came to the bookstores in 1997. Since then, bookstores have sold more than 250 million copies of the first books in the series. These books are available in more than 200 countries and in more than 60 languages.
Xem thêm: game dat boom offline
When a new Harry Potter book arrives in the bookstores, it is always a big event. Usually, the first books are sold at the magic hour of midnight. Stores that usually close at 6:00 P.M. stay open late for the special event. People wait in line for hours, sometimes days, to buy a book. Many children and even some adults put on costumes to look like their favorite characters in the book.
Đáp án:
Các trạng từ, trạng ngữ có trong đoạn văn trên được xác định theo nhóm như sau:
Trạng từ và trạng ngữ (Adverbials) | Nghĩa/nhóm |
to the book stores in more than 200 countries in the bookstores | Trạng ngữ chỉ địa điểm(Adverbials of place) |
in 1997 Since thenat the magic hour of midnight latefor hours(for)days | Trạng từ/trạng ngữ chỉ thời gian(Adverbials of time) |
in more than 60 languages. in line | Trạng ngữ chỉ thể cách(Adverbials of manner) |
always Usually usually sometimes | Trạng từ/trạng ngữ chỉ tần suất(Adverbials of frequency) |
for the special event | Trạng từ/trạng ngữ chỉ mục đích(Adverbials of purpose) |
Câu 2: Chọn đáp án đúng
1. The man will go to the match ______.A. SometimeB. AnywhereC. Even if it rains
2. It’s time to eat ____!A. TomorrowB. NowC. Never
3. Turn off the light before you go _____.A. OutB. SeldomC. Immediately
4. The cake is ______ frozen.A. AnywhereB. CompletelyC. Inside
5. Dan _____ early on weekdays.A. Gets always upB. Always gets upC. Gets up always
Đáp án
1. C 2. B 3. A 4. B 5. B
Trên đây là toàn bộ những chia sẻ về Trạng từ (Adverb) trong tiếng Anh. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn học tập hiệu quả.