Acute Là Gì – Định Nghĩa Của Từ Acute Trong Từ Điển Lạc Việt

buốt·cấp tính·nhạy bén·nhọn·cao·có dấu sắc·gay gắc·kịch liệt·sâu sắc·sắc bén·sắc cạnh·sắc sảo·the thé·lớn

*

*

*

Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days.

Đang xem: Acute là gì

Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày.
In 1970–1973, these strategic differences had become so acute that the Socialist Party of America changed its name to Social Democrats, USA.
Trong những năm 1970-1973, những khác biệt chiến lược đã trở nên khẩn cấp và Đảng đã thay đổi tên thành Đảng Dân chủ Xã hội Hoa Kỳ.
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: “The military disasters of the Seven Years” War led to acute state financial crisis.”.
Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: “Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước.”..
Two men, Rahul and Rajiv, limister-map.comng in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Either he”s losing blood because you nicked something or he”s just not producing blood, in which case, we”re talking acute anemia combined with a muscular disorder.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
PZA is only weakly bactericidal, but is very effective against bacteria located in acidic enmister-map.comronments, inside macrophages, or in areas of acute inflammation.
PZA chỉ có khả năng diệt khuẩn yếu, nhưng rất hiệu quả chống lại mister-map.com khuẩn nằm trong môi trường axit, bên trong đại thực bào, hoặc trong các vùng mister-map.comêm cấp tính.
Other medications greatly reduce blood loss during surgery (aprotinin, antifibrinolytics) or help to reduce acute bleeding (desmopressin).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
When the Beslan school hostage crisis erupted in the North Caucasus in early September 2004, Politkovskaya attempted to fly there to act as a mediator, but was taken off the plane, acutely ill due to an attempted poisoning, in Rostov-on-Don (see Poisoning).
Khi Vụ khủng hoảng con tin ở trường Beslan nổ ra ở vùng Bắc Kavkaz hồi đầu tháng 9 năm 2004, Anna Politkovskaya đã toan bay tới đây làm người trung gian thương lượng, nhưng đã được đưa ra khỏi máy bay, vì bị bệnh cấp tính ở Rostov trên sông Don (xem Vụ đầu độc bên dưới).
Hãy bắt đầu với Leukemia ( ung thư bạch cầu ), ung thư bạch cầu nguyên bào cấp tính, hay còn gọi là ALL, dạng ung thư phổ biến nhất xảy ra ở trẻ em.
Low back pain may be classified by duration as acute (pain lasting less than 6 weeks), sub-chronic (6 to 12 weeks), or chronic (more than 12 weeks).

Xem thêm: (Covariance) Là Gì? Công Thức Tính Hiệp Phương Sai Là Gì ? Công Thức Tính Hiệp Phương Sai

Đau lưng dưới có thể được phân loại theo thời gian cấp tính (đau kéo dài dưới 6 tuần), nửa mãn tính (6 đến 12 tuần) hoặc mãn tính (hơn 12 tuần).
His conclusion was “death by misadventure” caused by an acute cerebral edema due to a reaction to compounds present in the combination medication Equagesic.
Ông ta kết luận là “death by misadventure” gây ra bởi sưng não bất thình lình do phản ứng bởi sự pha trộn những chất khác cùng với thuốc Equagesic.
She showed an acute propensity for abstract thought, which allowed her to approach problems of mathematics in fresh and original ways.
Bà chứng tỏ một xu hướng sắc bén cho tư duy trừu tượng cho phép bà tiếp cận các vấn đề toán học theo những cách mới và cơ bản.
Inhalation of HgSO4 can result in acute poisoning: causing tightness in the chest, difficulties breathing, coughing and pain.
Early reports compared the mister-map.comrus to severe acute respiratory syndrome (SARS), and it has been referred to as Saudi Arabia”s SARS-like mister-map.comrus.
Các báo cáo ban đầu so sánh víu này với hội chứng hô hấp cấp (SARS), và nó đã được gọi là víu giống như SARS của Saudi Arabia.
Often, it occurs in tandem with an inflammatory disease, as the principal stimulants of platelet production (e.g. thrombopoietin) are elevated in these clinical states as part of the acute phase reaction.
Tình trạng này thường xảy ra đồng thời với một bệnh mister-map.comêm nhiễm, như yếu tố kích thích sản xuất tiểu cầu (ví dụ như thrombopoietin) tăng rất cao trong phản ứng mister-map.comêm cấp tính.
Minister Trieu also highlighted the medical sector “s success in preventing and controlling many fatal diseases and epidemics such as acute diarrhea , malaria , the severe acute respiratory syndrome ( SARS ) and Influenza A ( H5N1 ) .
Bộ trưởng Triệu cũng nhấn mạnh thành công của ngành y tế trong mister-map.comệc phòng chống và khống chế nhiều căn bệnh và dịch bệnh chết người như chứng tiêu chảy cấp , sốt rét , hội chứng mister-map.comêm đường hô hấp cấp ( SARS ) và cúm A ( H5N1 ) .
He was acutely aware of the danger posed by the possibility that the Latin West, particularly his neighbors in Italy, would unite against him and attempt the restoration of Latin rule in Constantinople.
Ông tỏ ra có nhận thức sâu sắc về mối hiểm họa từ phía người Latinh của phương Tây, đặc biệt là các nước láng giềng ở Ý (Charles I đảo Sicilia, Giáo hoàng Martin IV và Venezia) sẽ đoàn kết chống lại ông và cố gắng khôi phục sự thống trị của người Latinh ở Constantinopolis.
An “evolutionary dwindling” of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute.
An “evolutionary dwindling” of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. (dịch: Chỉ có 3.100 họ hiện được sử dụng ở Trung Quốc so với gần 12.000 trong lịch sử.
For years I”ve been feeling frustrated, because as a religious historian, I”ve become acutely aware of the centrality of compassion in all the major world faiths.

Xem thêm: variation là gì

Nhiều năm qua tôi đã từng rất thất vọng, vì bản thân là nhà tôn giáo sử học, tôi nhận thức sâu sắc về điều trọng tâm của lòng trắc ẩn ở tất cả các tôn giáo lớn trên thế giới.

Related Posts