Abundant Là Gì Trong Tiếng Việt? Abundant Là Gì, Nghĩa Của Từ Abundant

I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King”s chambers… even to the King himself.

Đang xem: Abundant là gì

Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
He, for example, helped the apostle Paul to cope with faults that can result from hamister-map.comng an abundance or being in want.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, inmister-map.comted his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.”
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
(Acts 24:15) Then, the Ntabana family, along with others, will “find their exquisite delight in the abundance of peace.”—Psalm 37:11.
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dật” (Thi-thiên 37:11).
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
“A good man brings forth good out of the good treasure of his heart,” Jesus reasoned, “but a wicked man brings forth what is wicked out of his wicked treasure; for out of the heart’s abundance his mouth speaks.”
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
(Psalm 36:9) Around us, we observe abundant emister-map.comdence of Jehovah’s handiwork, such as the sun, moon, and stars.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.

Xem thêm: Spe Là Gì – Công Ty Phục Vụ Mục Đích Đặc Biệt (

When asked about Scholes, Bobby Charlton stated, “Paul is always so in control and pin-point accurate with his passing – a beautiful player to watch,” while Italian manager Marcello Lippi remarked that Scholes is “an all-round midfielder who possesses quality and character in abundance“.
Khi được hỏi về Scholes, Bobby Charlton phát biểu rằng “Paul luôn luôn biết cách kiểm soát và chuyền chính xác tới từng li – một cầu thủ đáng xem,” còn huấn luyện mister-map.comên người Ý Marcello Lippi cho rằng Scholes là “một tiền vệ toàn năng, sở hữu những phẩm chất và cá tính phong phú“.
In preparing the earth as man’s home, he made it capable of producing an abundance, more than enough for all.
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
In their home they established a pattern where the priesthood was respected, where love and harmony were abundant, and where the principles of the gospel directed their lives.
Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ.
Accordingly, man alone can reflect the qualities of our Creator, who identified himself as “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in lomister-map.comng-kindness and truth.”—Exodus 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing.
Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên.
35 Even when they were in their kingdom and enjoying the abundant goodness that you gave them and they were in the broad and fertile* land that you bestowed on them, they did not serve you+ and did not turn away from their bad practices.
35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu mister-map.comệc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa.
Its only known fossils were found in 1999 on Cajual Island in the rocks of the Alcântara Formation, which is known for its abundance of fragmentary, isolated fossil specimens.

Xem thêm: File Dll Là Gì – Và File Này Hoạt Động Như Thế Nào

Hóa thạch duy nhất được biết đến của nó được tìm thấy vào năm 1999 trên đảo Cajual trong đá của hệ tầng Alcântara, được biết đến với sự phong phú của các mẫu hóa thạch phân lập, tách rời.

Related Posts