chắc chắn·hoàn toàn như vậy·nhất định·tuyệt đối·tất nhiên·vô điều kiện·đúng như vậy·độc đoán
He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to mister-map.comolent strife.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Đang xem: Absolutely là gì
Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions” size allows for the benefits of mass production.
Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt.
However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages.
Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau.
When the median is used as a location parameter in descriptive statistics, there are several choices for a measure of variability: the range, the interquartile range, the mean absolute demister-map.comation, and the median absolute demister-map.comation.
Khi trung vị được dùng với vai trò tham số vị trí trong thống kê mô tả, có một vài lựa chọn một độ đo độ biến đổi: khoảng biến thiên giao độ (range), khoảng tứ phân vị (interquartile range), và độ lệch tuyệt đối (absolute demister-map.comation).
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
Production duo Absolute incorporated a mix of pop and R&B into the song, which includes a harmonica solo, played by Judd Lander.
Bộ đôi sản xuất đã kết hợp những giai điệu của pop và R&B vào bài hát, trong đó bao gồm một màn độc tấu kèn harmonica, được thể hiện bởi Judd Lander.
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum.
Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0.
Siam (today known as Thailand) has had 20 constitutions and charters since the overthrow of absolute monarchy in 1932.
For example, if you choose an impression share target of 65% on the absolute top of the page, Google Ads will automatically set your CPC bids to help show your ads on the absolute top of the page 65% of the total possible amount of times they could show.
Xem thêm: 3D Touch Là Gì ? Tốt Hơn 3D Touch Không? 3D Touch Là Gì
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
We cannot control all that happens to us, but we have absolute control over how we respond to the changes in our lives.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
4:5) Micah could wait patiently during distressing times because he had absolute confidence that Jehovah would fulfill all of His promises.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn”t notice that I left the bathroom without washing my hands.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture.
Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành mister-map.com tra tấn.
One thing I”ll absolutely say is positive about the carbon markets is that they allow for new capture plants to be built, and with every capture plant built, we learn more.
Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm.
They were absolutely stunned by the magnificent project which had been completed, including a redesign of the front, an extension of the home itself, and a new roof.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
They added: “Even at this moment, one person in five lives in absolute poverty without enough to eat, and one in ten suffers serious malnutrition.”
You can have all types of controls, and as you”re thinking about that, there are wonderful people like Hugh Herr who have been building absolutely extraordinary prosthetics.
Xem thêm: Ignition Loss On Ignition Là Gì Trong Tiếng Việt? Ignition Loss Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.